Phần trình bày về thuật ngữ Vật lý
Duyệt bảng chú giải thuật ngữ theo bảng chữ cái
riêng biệt | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | F | G | H | I | J | K
L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V
W | X | Y | Z | Tất cả
F |
---|
![]() | Farađây | |||
---|---|---|---|---|
I. Faraday, nhà vật lý học Anh (1791 – 1867) phát hiện tác dụng của từ trường lên dòng điện, hiện tượng cảm ứng điện từ ; nêu các định lý về điện phân, nghiên cứu sự hưởng ứng tình điện … II. Đơn vị điện lượng dùng trong điện phân | ||||
|
![]() | Ferit | |||
---|---|---|---|---|
Chất sắt oxit, có từ tính giống như chất sắt từ, nhưng là chất cách điện. Dùng trong kỹ thuật vô tuyến điện làm lõi nam châm, ăng ten | ||||
|