riêng biệt | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | F | G | H | I | J | K
L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V
W | X | Y | Z | Tất cả
C |
---|
![]() | Công thức thứ nguyên | |||
---|---|---|---|---|
Một đơn thức cho ta mối liên hệ giữa một đại lượng vật lý dẫn xuất X và các đại lượng đã được chọn làm đại lượng cơ bản trong một một hệ đơn vị. Ví dụ trong hệ SI, chiều dài ký hiệu (ký hiệu L) khối lượng (M) thời gian (T) … đã được chọn làm đại lượng cơ bản thì công thức thứ nguyên của đại lượng X có dạng p,q,r là các số nguyên hoặc phân số, âm hoặc dương. Ví dụ công thức thứ nguyên của vận tốc là [v] = LT-1, vì vận tốc bằng chiều dài chia cho thời gian. Cũng có thể viết [v] = ms-1 để thấy đơn vị của đại lượng dẫn xuất phải suy từ các đơn vị cơ bản ra như thế nào. Quy tắc thứ nguyên cho ta điều kiện cần để một phương trình vật lý là đúng; nếu thay trong hai vế các đại lượng bằng công thức thứ nguyên của chúng thì hai vế phải đồng nhất. Đây không phải là điều kiện đủ. | ||||
|
![]() | Công thức Torixenli | |||
---|---|---|---|---|
( Torricelli, nhà vật lý học người Italia, 1608 – 1647) Công thức cho vận tốc v của dòng chất chảy lỏng qua một lỗ nhỏ của thành bình: ; h là khoảng cách từ lỗ đến mặt thoáng của chất lỏng. | ||||
|
![]() | Công tơ điện, máy đếm điện năng | |||
---|---|---|---|---|
Dụng cụ đo điện năng tiêu thụ trong mạch điện tính ra kilooát giờ (kWh) | ||||
|
![]() | Constantan | |||
---|---|---|---|---|
Hợp kim của đồng và niken, dung để làm các điện trở mà gái trị không đồi trong một khoảng nhiệt độ rộng. | ||||
|