riêng biệt | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | F | G | H | I | J | K
L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V
W | X | Y | Z | Tất cả
C |
---|
![]() | cân bằng cơ học | |||
---|---|---|---|---|
Trạng thái của một hệ cơ học trong đó tất cả các điểm của hệ đứng yên đối với một hệ quy chiếu xác định. Nếu hệ quy chiếu là quán tính thì cân bằng gọi là cân bằng tuyệt đối. Điều kiện cân bằng đủ để một vật rắn đạt cân bằng tuyệt đối là: 1. Tổng vectơ ngoại lực đặt vào vật bằng không hoặc, Nếu chiếu các lực xuống ba trục tọa độ: (1) 2. Tổng mômen các lực ấy đối với ba trục bằng không: (2) Nếu vật rắn có trục quay cố định rất vững chãi thì các điều kiện (1) nghiễm nhiên được thỏa mãn. Lấy trục x trùng với trục quay, ta chỉ còn một điều kiện:
Dĩ nhiên ban đầu vật phải đứng yên, nếu không thì nó sẽ quay đều mãi mãi (quán tính quay). Việc nghiên cứu cân bằng của hệ quy chiếu không quán tính giống như nghiên cứu cân bằng tuyệt đối với điều kiện xét thêm các lực quán tính. Cân bằng của vật gọi là cân bằng bền nếu khi đưa vật ra khỏi vị trí cân bằng thì nó tự trở về vị trí cân bằng (H. 21a). Nếu một độ lệch rất nhỏ cũng làm nó tiếp tục ra xa vị trí cân bằng thì cân bằng này gọi là không bền (H. 21b). Nếu ở các vị trí lân cận vật vẫn có cân bằng thì ta có cân bằng phiếm định (H. 21c). Nói chung vật có cân bằng bền, hoặc không bền, hoặc phiếm định tùy theo thế năng của nó là cực tiểu hay cực đại, hay không đổi. Trường hợp đơn giản vẽ trong hình 21, các cân bằng này ứng với vị trí của khối tâm: a. thấp nhất, b. cao nhất, c. không đổi. Hình 21 | ||||
|
![]() | cân bằng nhiệt, cân bằng nhiệt động | |||
---|---|---|---|---|
Trạng thái cân bằng nhiệt của hệ là trạng thái trong đó mọi phần của hệ có cùng một nhiệt độ không đổi theo thời gian. Một số thông số trạng thái khác cũng có cùng một giá trị ở mọi phần và không đổi theo thời gian (giả thiết không có tác dụng từ ngoại hệ). Ví dụ áp suất, mật độ của chất khí ở trạng thái cân bằng nhiệt. Trong lòng hệ các quá trình vi mô xảy ra nhưng không dẫn đến các biến đổi vĩ mô. | ||||
|
![]() | cận thị | |||
---|---|---|---|---|
Một tật của mắt. Mắt cận thị có tiêu điểm F ở đằng trước võng mạc V, do độ tụ của thủy tinh thể quá lớn. Mắt cận thị không nhìn rõ các vật ở xa. Muốn sửa tật cận thị, phải đeo kính phân kỳ K (H. 22). Hình 22 | ||||
|
![]() | cân thủy tĩnh (phương pháp) | |||
---|---|---|---|---|
Phương pháp đo khối lượng riêng của các chất rắn và lỏng, dựa vào lực đẩy Acsimet để tính thể tích | ||||
|
![]() | cận điểm, điểm cực cận | |||
---|---|---|---|---|
1. Điểm gần nhất mà mắt có thể nhìn rõ được, khi điều tiết nhiều nhất. So với mắt bình thường, mắt cận thị có cận điểm ở gần mắt hơn, mắt viễn thị có cận điểm ở xa mắt hơn. 2. Điểm gần tiêu điểm nhất. Vệ tinh của một thiên thể chuyển động trên một elip mà một tiêu điểm là thiên thể ấy. Một đầu của trục lớn của quỹ đạo có khoảng cách tới tiêu điểm ấy nhỏ nhất và gọi là cận điểm của quỹ đạo. | ||||
|
![]() | cánh tay đòn | |||
---|---|---|---|---|
Cánh tay đòn d của một lực 1. Nếu F nằm trong mặt phẳng P vuông góc với X ở điểm O thì cánh tay đòn của là khoảng cách từ O đến giá của , OH = d. Nếu r = OA là bán kính vectơ của góc A của và q là góc giữa r và thì d = rsinq. 2. Nếu là một lực không nằm trong một mặt phẳng vuông góc với X thì cánh tay đòn của nó cũng bằng cánh tay đòn của lực thu được khi chiếu xuống mặt phẳng P vuông góc với X. | ||||
|
![]() | canđela | |||
---|---|---|---|---|
Đơn vị cường độ sáng của bản đơn vị hợp pháp, ký hiệu Cd. Là cường độ sáng đo theo phương vuông góc với nó của một diện tích bằng 1/60 cm2, bức xạ như một vật bức xạ toàn phần ở nhiệt độ đông đặc của platin, dưới áp suất 101325 niutơn trên mét vuông (áp suất tiêu chuẩn). canđela giây. Đơn vị lượng sáng của Bảng đơn vị hợp pháp, là lượng sáng của một nguồn có cường độ sáng 1 canđela, phát ra trong thời gian 1 giây. Ký hiệu: Cds. canđela trên mét vuông (nit). Đơn vị độ chói trong bảng đơn vị hợp pháp, là độ chói của một nguồn phẳng 1 m2 có cường độ sáng 1 canđela, đo theo phương vuông góc với nguồn. | ||||
|
![]() | cao áp, cao thế | |||
---|---|---|---|---|
Có điện thế cao. Cuộn cao áp trong máy thu hình có điện thế hàng chục kilôvôn. Đường dây cao thế để tải điện có điện thế 30 kV, 110 kV… | ||||
|
![]() | cao tần | |||
---|---|---|---|---|
Tần số cao, nằm trong dải từ 20 kilôhec đến 300 mêgahec. | ||||
|