riêng biệt | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | F | G | H | I | J | K
L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V
W | X | Y | Z | Tất cả
Đ |
---|
![]() | Đường sức điện trường | |||
---|---|---|---|---|
Đường vẽ trong điện trường mà tiếp tuyến ở mỗi điểm của nó trùng với vectơ cường độ điện trường ở điểm ấy. Đường sức điện trường xuất phát từ các điện tích dương và kết thúc ở các điện tích âm hoặc ở vô cực. | ||||
|
![]() | Đường đặc trưng vôn-ampe kế của một linh kiện | |||
---|---|---|---|---|
là đường biểu diể dòng điện I nhu là hàm số của hiệu điện thế U đặt vào hai đầu linh kiện, I=f(U). Hình 54 vẽ đường đặc trưng vôn-ampe của: a) điện trở; b) đèn điện tử (điện trở phi tuyến); c)điôt. | ||||
|
![]() | đường đẳng áp | |||
---|---|---|---|---|
đường biểu diễn quá trinh bến đổi của một lượng khí khi áp suát được giữ không đổi p=const. Hình 55 vẽ đường đẳng áp trong mặt phẳng toạ độ: a) p, V; b) V, T (V là thể tích, T là nhiệt độ). hình | ||||
|
![]() | đường đẳng nhiệt | |||
---|---|---|---|---|
đường biểu diễn quá trình biến đổi của một lượng khí khi nhiệt độ được giữ không đổi. Thường là đồ tị của hàm số p=f(V) ứng với các nhiệt độ khác nhau. Hình 56 vẽ đường đẳng nhiệt của : a) Khí lí tưởng. b) Khí thực (đường đẳng nhiệt Van đe Van). Hình | ||||
|
![]() | Đường đẳng tích | |||
---|---|---|---|---|
Đường biểu diễn quá trình biến đổi của một lượng khí khi thể tích được lưu giữ không đổi. | ||||
|
![]() | đường đoạn nhiệt | |||
---|---|---|---|---|
đường biễu diễn quá trình biến đổi của một lượng khí khi nó không trao đổi nhiệt với môi trường ngoài phương trình của quá trình đoạn nhiệt là p=const trong đó p và V là áp suất và thể tích, là tỉ số giữa các nhiệt dung riêng đẳng áp và đẳng tích (. Trong hệ toạ độ p, V đường đoạn nhiệt là một đường cắt các đường đẳng nhiệt | ||||
|