A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | F | G | H | I | J | K
L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V
W | X | Y | Z | Tất cả
Currently sorted Họ (Tăng dần ) Sắp xếp theo: Họ

![]() | cánh tay đòn | |||
---|---|---|---|---|
Cánh tay đòn d của một lực 1. Nếu F nằm trong mặt phẳng P vuông góc với X ở điểm O thì cánh tay đòn của là khoảng cách từ O đến giá của , OH = d. Nếu r = OA là bán kính vectơ của góc A của và q là góc giữa r và thì d = rsinq. 2. Nếu là một lực không nằm trong một mặt phẳng vuông góc với X thì cánh tay đòn của nó cũng bằng cánh tay đòn của lực thu được khi chiếu xuống mặt phẳng P vuông góc với X. | ||||
|
![]() | canđela | |||
---|---|---|---|---|
Đơn vị cường độ sáng của bản đơn vị hợp pháp, ký hiệu Cd. Là cường độ sáng đo theo phương vuông góc với nó của một diện tích bằng 1/60 cm2, bức xạ như một vật bức xạ toàn phần ở nhiệt độ đông đặc của platin, dưới áp suất 101325 niutơn trên mét vuông (áp suất tiêu chuẩn). canđela giây. Đơn vị lượng sáng của Bảng đơn vị hợp pháp, là lượng sáng của một nguồn có cường độ sáng 1 canđela, phát ra trong thời gian 1 giây. Ký hiệu: Cds. canđela trên mét vuông (nit). Đơn vị độ chói trong bảng đơn vị hợp pháp, là độ chói của một nguồn phẳng 1 m2 có cường độ sáng 1 canđela, đo theo phương vuông góc với nguồn. | ||||
|
![]() | cao áp, cao thế | |||
---|---|---|---|---|
Có điện thế cao. Cuộn cao áp trong máy thu hình có điện thế hàng chục kilôvôn. Đường dây cao thế để tải điện có điện thế 30 kV, 110 kV… | ||||
|
![]() | cao tần | |||
---|---|---|---|---|
Tần số cao, nằm trong dải từ 20 kilôhec đến 300 mêgahec. | ||||
|
![]() | cao độ kế | |||
---|---|---|---|---|
Máy đo độ cao mà nguyên tắc hoạt động là: áp suất không khí giảm theo độ cao. | ||||
|
![]() | cặp nhiệt điện | |||
---|---|---|---|---|
Xem. Hiện tượng nhiệt điện | ||||
|
![]() | catôt, âm cực | |||
---|---|---|---|---|
2. Điện cực của dụng cụ nối với âm cực của nguồn điện. 3. Điện cực phát ra êlectrôn trong đèn điện tử hay đèn chứa khí. | ||||
|
![]() | cầu chì. | |||
---|---|---|---|---|
Bộ phận bảo vệ mạng điện; là một đoạn dây bằng chì hay một hợp kim dễ chảy, tiết diện được chọn sao cho nếu dòng điện vượt quá giới hạn an toàn thì nhiệt tỏa ra làm chảy đứt cầu chì, và dòng điện bị ngắt. | ||||
|
![]() | cầu Uytxtơn (Wheastone) | |||
---|---|---|---|---|
Một kiểu mạch điện gồm những điện trở sắp xếp như trong hình 23, dùng để xác định điện trở Rx theo ba điện trở đã biết. Khi không có dòng điện chạy qua điện kế G thì ta có: Hình 23 | ||||
|